Nội dung kiểm tra
|
Phương pháp kiểm tra
|
Khiếm khuyết, hư hỏng
|
MiD
|
MaD
|
DD
|
|
|
|
c) Thiếu chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng đối với dẫn động phanh chính;
|
|
|
x
|
d) Cáp bị đứt sợi, thắt nút, kẹt chùng lỏng.
|
|
x
|
|
6.1.7
|
Đầu nối cho phanh rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc
|
Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc.
|
a) Lắp đặt không chắc chắn;
|
|
x
|
|
b) Bị rò rỉ.
|
|
x
|
|
6.1.8
|
Cơ cấu tác động (bầu phanh hoặc xi lanh phanh)
|
Cho hệ thống hoạt động và quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc.
|
a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt không chắc chắn;
|
|
|
x
|
b) Rạn, nứt, vỡ, biến dạng;
|
|
|
x
|
c) Bị rò rỉ;
|
|
|
x
|
d) Không đủ chi tiết lắp ghép, phòng lỏng.
|
|
|
x
|
6.2. Bơm chân không, máy nén khí, các van và bình chứa môi chất
|
6.2.1
|
Bơm chân không, máy nén khí, bình chứa, các van an toàn, van xả nước.
|
Cho hệ thống hoạt động ở áp suất làm việc. Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc các bộ phận.
|
a) Không đầy đủ, lắp đặt không đúng, không chắc chắn;
|
|
|
x
|
b) Áp suất giảm rõ rệt, nghe rõ tiếng rò khí;
|
|
|
x
|
c) Bình chứa rạn, nứt, biến dạng, mọt gỉ;
|
|
|
x
|
d) Các van an toàn, van xả nước, không có tác dụng.
|
|
|
x
|
6.2.2
|
Các van phanh
|
Cho hệ thống hoạt động và quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc.
|
a) Lắp đặt không đúng, không chắc chắn;
|
|
|
x
|
b) Bị hư hỏng, rò rỉ.
|
|
|
x
|
6.2.3
|
Trợ lực phanh, xi lanh phanh chính
|
Cho hệ thống hoạt động và quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc.
|
a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt không chắc chắn;
|
|
|
x
|
b) Trợ lực hư hỏng, không có tác dụng;
|
|
x
|
|
c) Nắp bình chứa dầu phanh không kín, bị mất.
|
x
|
|
|
6.3. Sự làm việc và hiệu quả phanh chính
|
6.3.1
|
Sự làm việc
|
|
a) Lực phanh không tác động trên một hay nhiều bánh xe;
|
|
|
x
|