BIỀU GIÁ DỊCH VỤ VÀ LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành
· Giá dịch vụ kiểm định: Ban hành tại Thông tư 55/2022/TT-BTC ngày 24/08/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
· Lệ phí cấp giấy chứng nhận: Ban hành tại Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ Tài Chính)
I. Mức giá dịch vụ kiểm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đang lưu hành:
1. Biểu 1 Đơn vị tính: 1.000 đồng/xe
TT
|
Loại xe cơ giới
|
Số tiền phải nộp
|
Giá kiểm định
|
Lệ phí cấp GCN
|
Tổng số
|
1
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng
|
570
|
40
|
610
|
2
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo.
|
360
|
40
|
400
|
3
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn
|
330
|
40
|
370
|
4
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn
|
290
|
40
|
330
|
5
|
Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự
|
190
|
40
|
230
|
6
|
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc
|
190
|
40
|
230
|
7
|
Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt
|
360
|
40
|
400
|
8
|
Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe)
|
330
|
40
|
370
|
9
|
Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe)
|
290
|
40
|
330
|
10
|
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (ô tô cứu thương: LPCN: 50.000 đồng)
|
250
|
90
|
340
|
11
|
Xe ba bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự
|
110
|
40
|
150
|
II. Giá dịch vụ kiểm định và cấp giấy chứng nhận các loại thiết bị nâng: cần trục, xe nâng, cần cẩu có sức nâng (*):
TT
|
Loại thiết bị kiểm định
|
Số tiền phải nộp
|
Giá kiểm định
|
Lệ phí cấp GCN
|
Tổng số
|
1
|
Dưới 1 tấn
|
710
|
40
|
750
|
2
|
Từ 1 đến 3 tấn
|
850
|
40
|
890
|
3
|
Trên 3 đến 5 tấn
|
1.130
|
40
|
1.170
|
4
|
Trên 5 đến 7,5 tấn
|
1.410
|
40
|
1.450
|
5
|
Trên 7,5 tấn đến 10 tấn
|
2.110
|
40
|
2.150
|
6
|
Trên 10 tấn đến 15 tấn
|
2.390
|
40
|
2.430
|
7
|
Trên 15 tấn đến 20 tấn
|
2.810
|
40
|
2.850
|
8
|
Trên 20 tấn đến 30 tấn
|
3.510
|
40
|
3.550
|
9
|
Trên 30 tấn đến 50 tấn
|
3.790
|
40
|
3.830
|
10
|
Trên 50 tấn đến 75 tấn
|
4.210
|
40
|
4.250
|
11
|
Trên 75 tấn đến 100 tấn
|
4.910
|
40
|
4.950
|
12
|
Trêm 100 tấn
|
5.610
|
40
|
5.650
|
III. Giá dịch vụ kiểm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận các loại xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG (**):
· Kiểm định lần đầu:
|
1
|
Đến 0,3 m3
|
530
|
40
|
580
|
2
|
Trên 0,3 m3 đến 1,0 m3
|
550
|
40
|
590
|
3
|
Trên 1,0 m3 đến 2,5 m3
|
580
|
40
|
620
|
4
|
Trên 2,5 m3 đến 5,0 m3
|
600
|
40
|
640
|
5
|
Trên 5,0 m3 đến 10 m3
|
630
|
40
|
670
|
6
|
Trên 10 m3
|
710
|
40
|
750
|
· Kiểm định định kỳ:
|
1
|
Đến 0,3 m3
|
140
|
40
|
180
|
2
|
Trên 0,3 m3 đến 1,0 m3
|
170
|
40
|
210
|
3
|
Trên 1,0 m3 đến 2,5 m3
|
220
|
40
|
260
|
4
|
Trên 2,5 m3 đến 5,0 m3
|
270
|
40
|
310
|
5
|
Trên 5,0 m3 đến 10 m3
|
330
|
40
|
370
|
6
|
Trên 10 m3
|
410
|
50
|
460
|
(*) Đối với các loại thiết bị nâng, nếu chỉ kiểm định phần di chuyển thì giá thu bằng 40% mức giá quy định tại biểu này; nếu chỉ kiểm định phần nâng thì giá thu bằng 60% mức giá quy định tại biểu này.
(**) Đối với các loại bình xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG có chu kỳ kiểm tra từ 1 năm trở lên, giá được tính là mức giá định kỳ hàng năm nhân với số năm trong chu kỳ kiểm tra.
2. Những xe cơ giới và thiết bị chuyên dùng kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
a, Nếu việc kiểm định lại được tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 1.
b, Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% giá quy định tại Biểu 1.
c, Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
3. Kiểm định xe cơ giới để cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có thời hạn không quá 15 ngày) thu bằng 100% giá quy định tại Biểu 1.
4. Kiểm định mang tính giám định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 1.
VI. Giá dịch vụ kiểm định và cấp giấy chứng nhận ATKT và chất lượng xe cơ giới trong cải tạo:
Đon vị tính: 1.000 đồng/xe
TT
|
Nội dung nghiệm thu cải tạo
|
Số tiền phải nộp
|
Mức giá
|
Lệ phí cấp GCN
|
Tổng số
|
1
|
Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới
|
910
|
40
|
950
|
2
|
Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới
|
560
|
40
|
600
|
Riêng giấy chứng nhận cấp cho xe ô tô chở người dưới 10 chỗ là 90.000 đ