Trang chủ Chủ phương tiện lái xe cần biết

Biểu giá DV và lệ phí cấp GCN Kiểm định ATKT & BVMT với XCG, thiết bị, XMCD đang lưu hành
09:45 | 20/06/2023

BIỀU GIÁ DỊCH VỤ VÀ LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường

Đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành

 

·      Giá dịch vụ kiểm định: Ban hành tại Thông tư 55/2022/TT-BTC ngày 24/08/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

·     Lệ phí cấp giấy chứng nhận: Ban hành tại Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ Tài Chính)

I.     Mức giá dịch vụ kiểm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đang lưu hành:

1.      Biểu 1                                                                                Đơn vị tính: 1.000 đồng/xe

TT

Loại xe cơ giới

Số tiền phải nộp

Giá  kiểm định

Lệ phí cấp GCN

Tổng số

1

Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng

570

40

610

2

Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo.

360

40

400

3

Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn

330

40

370

4

Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn

290

40

330

5

Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự

190

40

230

6

Rơ moóc, sơ mi rơ moóc

190

40

230

7

Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt

360

40

400

8

Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe)

330

40

370

9

Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24  ghế (kể cả lái xe)

290

40

330

10

Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (ô tô cứu thương: LPCN: 50.000 đồng)

250

90

340

11

Xe ba bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự

110

40

150

 II. Giá dịch vụ kiểm định và cấp giấy chứng nhận các loại thiết bị nâng: cần trục, xe nâng, cần cẩu có sức nâng (*): 

TT

Loại thiết bị kiểm định

Số tiền phải nộp

Giá  kiểm định

Lệ phí cấp GCN

Tổng số

1

Dưới 1 tấn

710

40

750

2

Từ 1 đến 3 tấn

850

40

890

3

Trên 3 đến 5 tấn

1.130

40

1.170

4

Trên 5  đến 7,5 tấn

1.410

40

1.450

5

Trên 7,5 tấn đến 10 tấn

2.110

40

2.150

6

Trên 10 tấn đến 15 tấn

2.390

40

2.430

7

Trên 15 tấn đến 20 tấn

2.810

40

2.850

8

Trên 20 tấn đến 30 tấn

3.510

40

3.550

9

Trên 30 tấn đến 50 tấn

3.790

40

3.830

10

Trên 50 tấn đến 75 tấn

4.210

40

4.250

11

Trên 75 tấn đến 100 tấn

4.910

40

4.950

12

Trêm 100 tấn

5.610

40

5.650

III. Giá dịch vụ kiểm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận các loại xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG (**): 

·      Kiểm định lần đầu:

1

Đến 0,3 m3

530

40

580

2

 Trên 0,3 m3 đến 1,0  m3

550

40

590

3

Trên 1,0 m3 đến 2,5 m3

580

40

620

4

Trên 2,5 m3  đến 5,0 m3

600

40

640

5

Trên 5,0 m3 đến 10 m3

630

40

670

6

Trên 10 m3

710

40

750

·      Kiểm định định kỳ:

1

Đến 0,3 m3

140

40

180

2

 Trên 0,3 m3 đến 1,0  m3

170

40

210

3

Trên 1,0 m3 đến 2,5 m3

220

40

260

4

Trên 2,5 m3  đến 5,0 m3

270

40

310

5

Trên 5,0 m3 đến 10 m3

330

40

370

6

Trên 10 m3

410

50

460

(*) Đối với các loại thiết bị nâng, nếu chỉ kiểm định phần di chuyển thì giá thu bằng 40% mức giá quy định tại biểu này; nếu chỉ kiểm định phần nâng thì giá thu bằng 60% mức giá quy định tại biểu này.

(**) Đối với các loại bình xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG có chu kỳ kiểm tra từ 1 năm trở lên, giá được tính là mức giá định kỳ hàng năm nhân với số năm trong chu kỳ kiểm tra.

2. Những xe cơ giới và thiết bị chuyên dùng kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:

a, Nếu việc kiểm định lại được tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 1.

b, Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% giá quy định tại Biểu 1.

c, Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.

3. Kiểm định xe cơ giới để cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có thời hạn không quá 15 ngày) thu bằng 100% giá quy định tại Biểu 1.

4. Kiểm định mang tính giám định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 1.

VI. Giá dịch vụ kiểm định và cấp giấy chứng nhận ATKT và chất lượng xe cơ giới trong cải tạo:

Đon vị tính: 1.000 đồng/xe

TT

Nội dung nghiệm thu cải tạo

Số tiền phải nộp

Mức giá 

Lệ phí cấp GCN

Tổng số

1

Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới

910

40

950

2

Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới

560

40

600

 Riêng giấy chứng nhận cấp cho xe ô tô chở người dưới 10 chỗ là 90.000 đ

Biển số (*):
Biển 5 số thêm chữ T vào cuối nếu biển trắng hoặc chữ X nếu biển mầu xanh (VD: 99A00001X và 99A00001T là 02 xe khác nhau)
Điện thoại (*):
Chủ phương tiện (*):
Ngày đăng ký (*):
Giờ đăng ký (*):
Cơ sở đăng ký :
Mã xác thực :
Nhập mã (*):
Đăng ký
Ngày: Xem
STT Biển số Giờ đăng kiểm Cơ sở
  CÁC CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
 Thống kê
   Đang truy cập
2
Tổng lượt truy cập
125068