Trang chủ Chủ phương tiện lái xe cần biết

HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ HỒ SƠ KHI ĐI ĐĂNG KIỂM
16:04 | 20/06/2023

Căn cứ điều 6 Thông tư 16/2021/TT-BGTVT ban hành ngày 12/08/21 của Bộ GTVT; TT02/2023/TT-BGTVT sửa đổi TT 16/2021 quy định.

1. Lập Hồ sơ phương tiện

Chủ xe phải khai báo thông tin và cung cấp giấy tờ sau đây để lập Hồ sơ phương tiện (trừ trường hợp kiểm định lần đầu để cấp Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định có thời hạn hiệu lực 15 ngày):

a)                      Xuất trình Giấy tờ về đăng ký xe (Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc bản chính Giấy biên nhận giữ bản chính Giấy đăng ký xe (kèm theo bản sao giấy đăng ký xe) đang thế chấp của tổ chức tín dụng hoặc Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính (kèm theo bản sao giấy đăng ký xe)) hoặc Giấy hẹn cấp Giấy đăng ký xe;

b)                     Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước (trừ xe cơ giới thanh lý);

c)                      Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo;

d)                     Bản cà số khung, số động cơ của xe đối với trường hợp xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư 16/2021/TT-BGTVT; TT02/2023/TT-BGTVT sửa đổi TT 16/2021;

đ)           Khai báo thông tin các thông tin tương ứng quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo thông tư này.

2. Kiểm định 

Khi đưa xe cơ giới đến đơn vị đăng kiểm để kiểm định, chủ xe cần xuất trình, nộp các giấy tờ và cung cấp các thông tin sau: 

a)                       Các giấy tờ nêu tại các điểm a và điểm c khoản 1 Điều này;

b)                      Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát hành trình, camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình, camera;

c)                       Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu theo dõi hồ sơ theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. 

Admin

Biển số (*):
Biển 5 số thêm chữ T vào cuối nếu biển trắng hoặc chữ X nếu biển mầu xanh (VD: 99A00001X và 99A00001T là 02 xe khác nhau)
Điện thoại (*):
Chủ phương tiện (*):
Ngày đăng ký (*):
Giờ đăng ký (*):
Cơ sở đăng ký :
Mã xác thực :
Nhập mã (*):
Đăng ký
Ngày: Xem
STT Biển số Giờ đăng kiểm Cơ sở
  CÁC CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
 Thống kê
   Đang truy cập
2
Tổng lượt truy cập
125033